Description
1. Thông tin chi tiết:
Máy đo phân tích rung động Fluke 810: Khi bạn cần câu trả lời ngay, chính xác…
Kiểm soát thời gian ngừng hoạt động không tính trước, ngăn chặn các vấn đề thường xuyên lặp lại, đặt mức độ ưu tiên sửa chữa và quản lý nguồn lực của bạn bằng phương pháp đo kiểm rung động hoàn toàn mới.
Máy đo kiểm rung động Fluke 810 là dụng cụ khắc phục vấn đề tiên tiến nhất dành cho nhóm bảo dưỡng cơ khí khi cần giải quyết nhanh vấn đề. Công nghệ chẩn đoán độc đáo giúp bạn nhanh chóng xác định và sắp đặt ưu tiên cho các vấn đề cơ khí, đưa kiến thức chuyên môn của chuyên gia phân tích độ rung đến tay bạn.
Bạn tự hào về cơ sở, đội ngũ và công việc của mình. Bạn làm những việc cần thiết để giữ cho mọi thứ hoạt động tốt, nhưng đôi khi không có đủ thời gian hoặc nguồn lực để giải quyết hết lượng công việc, nên không thể chủ động trong việc bảo dưỡng cơ khí. Máy đo kiểm rung động Fluke 810 giúp bạn đi trước một bước bằng cách ghép nối một động cơ chẩn đoán mạnh mẽ với quá trình từng bước đơn giản để báo cáo các lỗi máy cụ thể và mức nghiêm trọng ngay trong lần đo đầu tiên mà không cần dữ liệu đo trước đây. Đo rung động chung và sơ đồ phổ giúp kỹ thuật viên có thể đánh giá nhanh tình trạng chung của máy móc trong khi tính năng báo cáo nâng cao và khuyến nghị hành động cho bạn sự tự tin cần thiết để giải quyết các vấn đề nghiêm trọng trước.
Tính năng chính
- Phát hiện và chỉ rõ các lỗi cơ khí thường gặp (vòng bi, lệch trục, mất cân bằng, lỏng).Tìm ra nguyên nhân gốc rễ của sự cố, hạn chế ngừng sản xuất đột ngột.
- Mức rung động chung cho phép bạn nhanh chóng đánh giá tình trạng của máy móc trực tiếp từ màn hình chẩn đoán.
- Thang đánh giá độ nghiêm trọng của vấn đề với bốn mức giúp bạn đặt ra mức độ ưu tiên cho công việc bảo trì
- Các khuyến nghị sửa chữa giúp kỹ thuật viên chọn phương án sửa chữa chính xác
- Báo cáo chẩn đoán chi tiết và sơ đồ quang phổ giúp xác nhận chất lượng dữ liệu và thu hẹp nguyên nhân gây lỗi.
- Trợ giúp tích hợp theo từng trường hợp sẽ cung cấp các mẹo và hướng dẫn cho người mới sử dụng
- Cấu hình tốc độ máy linh hoạt cho phép bạn kiểm tra một phạm vi rộng các tài sản gồm truyền động couroa, hộp số và bánh răng côn.
- Bộ nhớ trong 2 GB đủ để lưu dữ liệu máy, có thể nâng cấp thêm
- Chức năng tự kiểm tra đảm bảo vận hành tối ưu và làm việc được nhiều hơn
- Bộ đo tốc độ laser cho tốc độ chạy máy chính xác giúp chẩn đoán đáng tin cậy
- Gia tốc kế ba trục giảm thời gian đo đến 2/3 so với gia tốc kế một trục
- Phần mềm Viewer PC mở rộng khả năng theo dõi và lưu trữ dữ liệu
Sử dụng máy phân tích rung động Fluke 810 để:
- Khắc phục sự cố thiết bị và tìm hiểu nguyên nhân gốc rễ của hỏng hóc
- Khảo sát thiết bị trước và sau khi bảo dưỡng theo kế hoạch, đồng thời xác nhận sửa chữa
- Nghiệm thu thiết bị mới và đảm bảo lắp đặt đúng cách
- Cung cấp kết quả định lượng về tình trạng thiết bị và hướng đầu tư vào sửa chữa hoặc thay thế
- Xếp ưu tiên và lên kế hoạch cho hoạt động sửa chữa, và vận hành hiệu quả hơn
- Dự đoán các lỗi thiết bị trước khi chúng xảy ra và kiểm soát dự trữ phụ tùng thay thế
- Đào tạo kỹ thuật viên mới hoặc ít kinh nghiệm, xây dựng sự tự tin và kỹ năng cho đội bảo trì
2. Thông số kỹ thuật:
Thông số kỹ thuật chẩn đoán | |
Các lỗi thông thường | Mất cân bằng, lỏng, lệch trục và vòng bi hỏng |
Phân tích | Động cơ, quạt, máy thổi, bộ truyền động đai và xích, hộp số, khớp nối, bơm ly tâm, bơm piston, bơm cánh trượt, bơm cánh quạt, bơm trục vít, bơm ren/bánh |
Dải tốc độ quay của máy | 200 rpm đến 12000 rpm |
Chi tiết chẩn đoán | Chẩn đoán văn bản, mức độ nghiêm trọng của lỗi (nhẹ, trung bình, nghiêm trọng, cực kỳ nghiêm trọng), chi tiết sửa chữa, trích các đỉnh, phổ |
Thông số kỹ thuật điện | |
Dải đo | Tự động |
Bộ biến đổi A/D | 4 kênh, 24 bit |
Dải tần khả dụng | 2 Hz đến 20 kHz |
Lấy mẫu | 51,2 Hz |
Chức năng xử lý tín hiệu số | Tự động thiết lập Bộ lọc làm trơn dữ liệu, bộ lọc thông cao, tính năng lấy mẫu giảm tốc, xếp chồng, tạo cửa sổ, FFT và lấy trung bình |
Tốc độ lấy mẫu | 2,5 kHz đến 50 kHz |
Dải đo động | 128 dB |
Tỷ số tín hiệu và nhiễu | 100 dB |
Độ phân giải FFT | 800 dòng |
Cửa sổ phổ | Hanning |
Đơn vị tần số | Hz, bậc (order), cpm |
Đơn vị biên độ | in/sec, mm/sec, VdB (US), VdB* (Châu Âu) |
Bộ nhớ cố định | Thẻ nhớ SD micro, bộ nhớ trong 2 GB + khe cho người dùng bổ sung bộ nhớ |
Thông số kỹ thuật chung | |
Kích thước (CxDxR) | 18,56 cm x 7,00 cm x 26,72 cm (7,30 in x 2,76 in x 10,52 in) |
Khối lượng (có pin) | 1,9 kg (4,2 lb) |
Màn hình | Màn hình LCD TFT ¼ VGA, 320 × 240 màu (5,7 inch chéo) có đèn nền LED |
Kết nối đầu vào/đầu ra | Kết nối cảm biến ba trục Đầu nối M12 4 chân cắm
Kết nối cảm biến một trục Đầu nối BNC Kết nối tốc độ kế Đầu nối Mini DIN 6 chân cắm Kết nối máy tính Đầu nối Mini ‘B’ USB (2.0) |
Pin | Loại pin Li-ion, 14,8 V, 2,55 Ah
Thời gian sạc pin Ba giờ Thời gian sử dụng pin Tám giờ (trong điều kiện bình thường) |
Bộ nguồn AC | Điện áp đầu vào 100 Vac đến 240 Vac
Tần số đầu vào 50/60 Hz |
Hệ điều hành | WinCE 6.0 Core |
Hỗ trợ ngôn ngữ | Tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Đức, tiếng Ý, tiếng Nhật, tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Trung Giản thể, tiếng Tây Ban Nha |
Bảo hành | 01 năm |
Thông số kỹ thuật về môi trường | |
Nhiệt độ hoạt động | 0 °C đến 50 °C (32 °F đến 122 °F) |
Nhiệt độ bảo quản | -20 °C đến 60 °C (-4 °F đến 140 °F) |
Độ ẩm hoạt động | 10 % đến 95 % RH (không ngưng tụ) |
Chứng nhận của các tổ chức | CHINA RoHS, CSA, CE, C TICK, WEEE |
Tương thích điện từ | EN 61326-1:2006, EN 61010:1:2001 phiên bản 2 |
Thông số kỹ thuật cảm biến | |
Loại cảm biến | Gia tốc kế |
Độ nhạy | 100 mV/g (± 5 %, 25 °C) |
Dải gia tốc | 80 g đỉnh |
Tính phi tuyến của biên độ | 1% |
Đáp ứng tần số | Z: 2 – 7.000 Hz ± 3dB
X, Y: 2 – 5.000 Hz ± 3dB |
Yêu cầu nguồn điện (IEPE) | 18 V dc đến 30 V dc, 2 mA đến 10 mA |
Điện áp đầu ra phân cực | 12 V dc |
Nối đất | Vỏ nối đất |
Thiết kế phần tử cảm biến | Sứ/ shear PZT |
Vật liệu vỏ | Thép không gỉ 316L |
Khung | Khớp cố định đầu vặn dạng 10-32, nam châm đất hiếm 2 cực (lực kéo 48 lb) |
Đầu nối ra | 4 chân cắm, M12 |
Đầu nối liên hợp | M12 – F4D |
Bộ nhớ cố định | Tương thích TEDS 1451.4 |
Giới hạn rung | Tối đa 500 g |
Giới hạn va đập | Tối đa 5000 g |
Độ nhạy điện từ, tương đương g | 100 μg/gauss |
Vỏ bọc kín | Kín |
Dải nhiệt độ | -50 °C đến 120 °C (-58 °F đến 248 °F) ± 7 % |
Bảo hành | Một năm |
Thông số kỹ thuật tốc độ kế | |
Kích thước (DxR) | 2,86 cm x 12,19 cm (1,125 in x 4,80 in) |
Khối lượng | 96 g (3,4 oz) có cáp |
Nguồn điện | Được máy 810 Vibration Tester cấp nguồn |
Phát hiện (đọc) | Laser đi-ốt cấp 2 |
Dải đo | 6,0 đến 99.999 rpm |
Độ chính xác | 6,0 đến 5999,9 rpm: ± 0,01 % và ± 1 digit
5999,9 đến 99999 rpm: ± 0,05 % và ± 1 digit |
Độ phân giải | 0,1 rpm |
Dải đo hiệu quả | 1 cm đến 100 cm (0,4 in đến 39,27 in) |
Thời gian đáp ứng | 1 giây (> 60 rpm) |
Điều khiển | Nút đo bật/tắt |
Cổng giao tiếp | Mini DIN 6 chân cắm |
Chiều dài cáp | 50 cm (19,586 in) |
Bảo hành | Một năm |
Phụ kiện của bộ đo tốc độ | Băng keo phản xạ: 1,5 cm x 52,5 cm (0,59 in × 20,67 in) |
Phần mềm Viewer PC | |
Yêu cầu phần cứng tối thiểu | RAM 1 GB |
Yêu cầu hệ điều hành | Windows XP, Vista |
3. Danh sách phụ kiện:
Tên model | Bao gồm |
FLUKE-810 | Máy đo gia tốc ba trục, đế nam châm để đặt cảm biến, bộ đế kim loại với keo, gia tốc kế với dây an toàn ngắt nhanh
Máy đo tốc độ vòng quay bằng laser và túi bảo quản Bộ pin thông minh với cáp và bộ nguồn Dây đeo vai và dây đeo tay điều chỉnh được Phần mềm trình xem trên PC Cáp USB nhỏ đến USB Hướng dẫn bắt đầu, hướng dẫn tham khảo nhanh có hình minh họa, CD-ROM hướng dẫn sử dụng Túi đựng |
4. Bảo hành & hỗ trợ demo:
Bảo Hành: Sản phẩm được bảo hành chính hãng 1 năm
Demo: Hỗ trợ demo miễn phí tại nhà máy/công trình (đối với một số sản phẩm). Vui lòng liên hệ hotline để được hướng dẫn hoặc tham khảo Chính sách Demo để biết thêm chi tiết.
Liên hệ nhà phân phối ủy quyền chính hãng của Fluke tại Việt Nam để biết thêm thông tin về sản phẩm.
CÔNG TY TNHH HỌC VIỆN RCM
Hotline: 082 8822 922
Email: customer@rcmi.com.vn