Description
1. Thông tin chi tiết:
Thiết bị hiệu chuẩn áp suất chống cháy nổ Fluke 718Ex (an toàn nội tại) là một máy hiệu chuẩn áp suất được sử dụng trong trường hợp các kỹ thuật viên phải làm việc trong điều kiện môi trường dễ gây cháy nổ.
Một số đặc điểm của thiết bị hiệu chuẩn áp suất chống cháy nổ Fluke 718Ex
- Đạt tiêu chuẩn ATEX II 1G Ex ia IIC T4.
- Bơm tay tăng áp/rút chân không có tích hợp van điều chỉnh và van xả.
- Dải đo 30, 100, 300 psi (2, 7, 20 bar).
- Độ chính xác khi đo áp suất là 0.05% cho toàn dải, có cảm biến áp suất bên trong.
- Đo áp suất lên đến 200 bar với mọi module áp suất trong nhóm module áp suất an toàn chống cháy nổ của Fluke PEx.
- Đa dạng thang đơn vị đo.
- Độ chính xác của giá trị dòng là 0.02% với độ phân giải là 0.001 mA.
- Có chức năng kiểm tra công tắc áp suất.
- Có chức năng min, max, giữ giá trị đo.
- Giao diện thân thiện với hệ thống nút bấm đơn giản.
- Kích thước nhỏ gon, khối lượng nhẹ, bền chắc và đáng tin cậy, thích hợp để sử dụng tại hiện trường.
2. Thông số kỹ thuật:
Thông số kỹ thuật | ||
Tiêu chuẩn | Dòng 718 Series | |
Đo áp suất | (cảm biến trong) | |
Độ chính xác | 0,025% toàn thang đo | |
Chức năng | zero, tối thiểu/tối đa, giữ giá trị đo, tắt dần | |
Lưu ý: | Chỉ khí khô, không ăn mòn | |
718 1G | ||
Dải đo: | -1 PSI đến +1 PSI, -68,9 mbar đến 68,9 mbar (-6.89 kPa đến 6,89 kPa) | |
Độ phân giải: | 0,0001 psi, 0,001 mbar, 0,0001 kPa | |
Quá áp: | 5x toàn thang đo | |
Chức năng: | Zero, tối thiểu, tối đa, giữ giá trị đo, tắt dần | |
718 30G | ||
Dải đo: | -12 PSI đến 30 PSI, (-850 mbar đến 2 bar, -85 đến 206,84 kPa) | |
Độ phân giải: | 0,001 psi, 0,1 mbar, 0,01 kPa | |
Quá áp: | 5x toàn thang đo | |
Chức năng: | Zero, tối thiểu, tối đa, giữ giá trị đo, tắt dần | |
718 100G | ||
Dải đo: | -12 PSI đến 100 PSI, (-850 mbar đến 7 bar, -85 đến 689,48 kPa) | |
Độ phân giải: | 0,01 psi, 0,1 mbar, 0,01 kPa | |
Quá áp: | 2x toàn thang đo | |
Chức năng: | Zero, tối thiểu, tối đa, giữ giá trị đo, tắt dần | |
718 300G | ||
Dải đo: | -12 PSI đến 300 PSI, (-850 mbar đến 20 bar, -85 đến 2068,42 kPa) | |
Độ phân giải: | 0,01 psi, 1 mbar, 0,1 kPa | |
Quá áp: | 375 PSI 25 bar | |
Chức năng: | Zero, tối thiểu, tối đa, giữ giá trị đo, tắt dần | |
Dòng Fluke 718 series khi sử dụng các mô-đun áp suất dòng 700 series | Dải đo: | 29 mô-đun áp suất, 0 – 1 in H20 đến 10.000 psi, 2,5 mbar đến 700 bar. Thông số kỹ thuật quá áp trên mỗi mô-đun áp suất |
Độ phân giải: | Thông số kỹ thuật trên mỗi mô-đun áp suất | |
Độ chính xác: | Lên tới 0,025 % toàn dải, thông số kỹ thuật trên mỗi mô-đun áp suất | |
Chức năng: | Zero, tối thiểu, tối đa, giữ giá trị đo, tắt dần | |
Lưu ý: thông số kỹ thuật về tính tương thích phương tiện trên mỗi mô-đun áp suất | ||
Dòng Fluke 718 series với bơm tích hợp | Dải đo: | -12 PSI hoặc -850 mbar đến toàn thang đo Đơn vị áp suất được hỗ trợ: psi, in H20 (4 °C), in H20 (20 °C), cm H20 (4 °C), cm H20 (20 °C), bar, mbar, kPa, inHg, mmHg, kg/cm |
Nguồn điện vòng lặp: | Dải đo: 24 V dc | |
Độ chính xác: +/- 10 % | ||
Lưu ý: Truyền dẫn; 20 mA đến 1000 Ω đối với pin > 6,8V; 700 Ω đối với pin 5,8 đến 6,8 V | ||
Đo mA: | Dải đo: 0 mA đến 24 mA | |
Độ phân giải: 0,001 mA | ||
Độ chính xác: 0,015 % + 1 số đếm |
Thông số kỹ thuật chung | ||
Điện áp tối đa | 30 V: Không hoạt động | |
Nhiệt độ | -40 °C đến 60 °C | |
Nhiệt độ vận hành | -10 °C đến 55° C | |
Độ ẩm tương đối | 95 % (10 °C đến 30 °C); 75 % (30 °C đến 40 °C); 45 % (40 °C đến 50 °C); 35 % (50 °C đến 55 °C) | |
Độ cao vận hành | Tối đa 3.000 m | |
Va đập | Chịu va đập rơi ở độ cao 1 m | |
Rung động | Ngẫu nhiên, 2 g, 5 Hz – 500 Hz | |
An toàn | CSA C22.2 No. 1010,1: 1992 | |
EMC | EN50082-1: 1992 và EN55022: 1994 hạng B | |
Kích thước | 216 mm x 94 mm x 66 mm (8,50 in x 3,72 in x 2,60 in) | |
Khối lượng | 992 g (35 oz) | |
Nguồn điện, thời lượng pin | Pin 9V ANSI/NEDA 1604A hoặc IEC 6LR619V kiềm; hai pin trong 718 | |
Thời lượng pin | 4 đến 20 giờ điển hình, tùy theo chức năng sử dụng | |
Bảo hành | Ba năm (một năm cho bơm áp suất trong Fluke 718) | |
Màn hình | LCD, 5 digit số đo áp suất và dòng điện đồng thời | |
Lưu ý | Để sử dụng với khí không ăn mòn |
3. Bảo hành & hỗ trợ demo:
Bảo Hành: Sản phẩm được bảo hành chính hãng 1 năm
Demo: Hỗ trợ demo miễn phí tại nhà máy/công trình (đối với một số sản phẩm). Vui lòng liên hệ hotline để được hướng dẫn hoặc tham khảo Chính sách Demo để biết thêm chi tiết.
CÔNG TY TNHH HỌC VIỆN RCM
Hotline: 082 8822 922
Email: customer@rcmi.com.vn